STAR-ODDILà một công ty nghiên cứu và phát triển cảm biến nhỏ chuyên về môi trường nước và giám sát sinh lý động vật, vì nó có lợi thế về cấu trúc nhỏ gọn, kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ và độ ổn định cao, nó được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu sinh lý động vật thủy sinh và giám sát môi trường nước. Chủ yếu bao gồm ba loại sản phẩm:
(1)StarmonNhiệt độ dưới nước, loạt hồ sơ độ sâu, thích hợp cho tất cả các loại khảo sát và giám sát sinh thái môi trường nước, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực biển, sông, hồ, nuôi trồng thủy sản, v.v.
(2)DSTDòng đánh dấu điện tử động vật thủy sinh, có thể đồng thời theo dõi nhiệt độ môi trường nước, độ sâu/áp suất, độ mặn/độ dẫn, độ nghiêng ba chiều, cường độ trường địa từ và tình hình hoạt động của động vật, v.v., được sử dụng rộng rãi trong cá, đánh dấu động vật thủy sinh, sinh thái cá, tài nguyên thủy sản và các nghiên cứu khác, giám sát đánh dấu các vật thể dưới nước (dụng cụ, lưới, v.v.).
(3)DSTNhiệt độ cơ thể động vật cấy ghép, loạt theo dõi nhịp tim, được sử dụng rộng rãi trong giám sát động vật thí nghiệm, nghiên cứu sinh lý và sinh thái động vật, nghiên cứu dược lý, nghiên cứu bệnh lý, thí nghiệm độc tính, thí nghiệm nghiên cứu miễn dịch, giám sát đo lường chuyển hóa năng lượng, v.v.
StarmonChỉ số kỹ thuật thu thập dữ liệu:
Mô hình |
Starmon mini |
Starmon mini-Ti |
Starmon TD |
Chức năng |
Đo nhiệt độ |
Đo nhiệt độ |
Đo nhiệt độ, độ sâu |
Kích thước (Đường kính * Chiều dài) |
25mm*130mm |
25mm*130mm |
43mm*195mm |
Vật liệu nhà ở |
Nhựa |
Hợp kim Titan |
Hợp kim nhôm |
Độ sâu chịu áp lực (m) |
400 |
11000 |
2000 |
Trọng lượng (g) |
80 |
190 |
490 |
Tuổi thọ pin (a) |
10 |
10 |
10 |
Bộ nhớ |
262000Thứ hai (có thể mở rộng đến 524250) |
8400000 |
|
Phạm vi đo nhiệt độ |
-2~40℃(Số lượng lớn hơn có thể được tùy chỉnh) |
||
Độ phân giải đo nhiệt độ |
0.001℃ |
0.001℃ |
0.002℃ |
Độ chính xác đo nhiệt độ |
+/-0.025℃ |
+/-0.025℃ |
+/-0.025℃ |
Thời gian đáp ứng nhiệt độ |
18s,Tùy chọn 1s Phản hồi nhanh |
6sTùy chọn 1s phản hồi nhanh |
2 |
Khoảng thời gian lấy mẫu tối thiểu (s) |
1 |
1 |
1 |
Lưu trữ dữ liệu (a) |
25 |
25 |
25 |
Phạm vi đo độ sâu (m) |
50、 100、200、500、1000、2000 |
DSTChỉ số kỹ thuật thu thập dữ liệu loạt:
Thông số đo lường |
Nano-T |
Lưu trữ dữ liệu |
Cân nặng |
Tuổi thọ pin |
Nano-T |
Nhiệt độ |
43477 |
1g |
1Nhiều năm |
Micro-T/TD |
Nhiệt độ, độ sâu |
87906 |
3.3g |
2Nhiều năm |
Milli-T/TD |
Nhiệt độ, độ sâu |
87168 |
9.2g |
3Nhiều năm |
Centi-T/TD |
Nhiệt độ, độ sâu |
174000 |
19g |
9Nhiều năm |
CT/CTD |
Độ mặn, nhiệt độ, độ sâu |
87217 |
21 |
4Nhiều năm |
DST tilt |
Nhiệt độ, độ sâu, tilt 3D |
87195 |
19g |
4Nhiều năm |
DST magnetc |
Nhiệt độ, độ sâu, tilt 3D và từ trường |
104634 |
19g |
3Nhiều năm |
Trường hợp ứng dụng:
Đại học Kỹ thuật Đan Mạch (DTU) sử dụng DST CTD để gắn vào cá tuyết, cho phép các nhà khoa học giải thích tốt hơn về hành vi cá nhân liên quan đến giới tính và tình trạng sinh sản bằng cách phân tích dữ liệu như độ mặn, nhiệt độ và độ sâu, đồng thời giúp lập bản đồ các tuyến đường và phân phối cá di cư bằng cách so sánh các thông số môi trường được ghi nhận với các dữ liệu thủy văn hiện có.
Các nhà khoa học của NASA đã phát hiện ra vi khuẩn sống 250.000 năm trong vùng nước lạnh và tối dưới lớp băng Nam Cực, thúc đẩy nhận thức mới về sự sống còn bằng cách phân tích dữ liệu được ghi lại bởi DST CTD và cung cấp cho các nhà khoa học những manh mối mới để khám phá hệ sinh thái vi sinh vật.
Tài liệu tham khảo:
1. Evans AL, Singh NJ, Friebe A, Arnemo JM, Laske TG, Frö bert O, Svenson JE, Blanc S. Drivers of hibernation in brown bear (2016). Frontiers in Zoology 13:7.
2. Nielsen B, Hü ssy K, Neuenfeldt S, Tomkiewicz J, Behrens JW, Andresen KH. Individual behaviour of baltic cod Gadus morhua in relation to sex and reproductive state. Aquatic Biology, Vol. 18: 197-207, 2013
3. Nel A, van Niekerk N, Kapiga S, Bekker L-G, Gama C, Gill K, et al. Safety and Efficacy of a Dapivirine Vaginal Ring for HIV Prevention in Women. N. Engl. J. Med. 2016; 375:2133–43.
4. Baeten JM, Palanee-Phillips T, Brown ER, Schwartz K, Soto-Torres LE, Govender V, et al. Use of a Vaginal Ring Containing Dapivirine for HIV-1 Prevention in Women. N. Engl. J. Med. 2016; NEJMoa1506110.
5. Boyd P, Desjardins D, Kumar S, Fetherston SM, Le-Grand R, Dereuddre-Bosquet N, et al. A temperature-monitoring vaginal ring for measuring adherence. PLoS One. 2015; 10:e0125682.
6. Behar AE, Chen DD, HO C, McBryan E, et al. MSLED: The micro subglacial lake exploration device. Ingenta connect. 2015; 33:3-17(15).
7. Christner BC, Priscu JC, Achberger AM, Barbante C, et al. A microbial ecosystem beneath the West Antarctic ice sheet. Nature. 2014:512:310-312.